Đọc nhanh: 身家 (thân gia). Ý nghĩa là: bản thân và gia đình, xuất thân. Ví dụ : - 身家性命。 tính mạng của bản thân và gia đình.. - 身家清白。 xuất thân trong sạch.
身家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản thân và gia đình
本人和家庭
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
✪ 2. xuất thân
旧时指家庭出身
- 身家清白
- xuất thân trong sạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身家
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 在 新 的 一年 里 祝 大家 财源滚滚 , 身体健康
- Chúc cả nhà năm mới tiền tài như nước, sức khỏe dồi dào.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 因为 动身 的 时候 太 匆促 了 , 把 稿子 忘 在 家里 没 带来
- vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
- 我家 有 一个 健身 室
- Nhà tớ có một phòng gym.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
身›