Đọc nhanh: 后身 (hậu thân). Ý nghĩa là: sau lưng; đằng sau lưng; phía sau, vạt sau; vạt áo sau, sau nhà; phía sau nhà. Ví dụ : - 我只看见后身,认不清是谁。 tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.. - 这件衬衫后身太长了。 vạt sau chiếc áo này quá dài.. - 房后有几棵枣树。 Sau nhà trồng mấy cây táo.
后身 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. sau lưng; đằng sau lưng; phía sau
(后身儿) 身体后边的部分
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
✪ 2. vạt sau; vạt áo sau
(后身儿) 上衣、袍子等背后的部分
- 这件 衬衫 后身 太长 了
- vạt sau chiếc áo này quá dài.
✪ 3. sau nhà; phía sau nhà
(后身儿) 房屋等的后边
- 房后 有 几棵 枣树
- Sau nhà trồng mấy cây táo.
✪ 4. kiếp sau; kiếp lai sinh
人或动物来世转生的人或动物 (迷信)
✪ 5. hậu thân (từ một tổ chức đầu tiên chuyển thành tổ chức khác)
(机构、制度等) 由早先的一个转变而成的另一个 (有的只是改变名称)
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后身
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 则 后 身常得乐 也
- Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
身›