Đọc nhanh: 身价 (thân giá). Ý nghĩa là: giá trị con người, giá bán người; giá nô lệ (trong xã hội cũ). Ví dụ : - 她有意抬高自己的身价。 Cô ấy cố tình nâng cao giá trị của bản thân mình.
身价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị con người
指一个人的社会地位
- 她 有意 抬高自己 的 身价
- Cô ấy cố tình nâng cao giá trị của bản thân mình.
✪ 2. giá bán người; giá nô lệ (trong xã hội cũ)
旧社会里人身买卖的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身价
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 她 有意 抬高自己 的 身价
- Cô ấy cố tình nâng cao giá trị của bản thân mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
身›