Đọc nhanh: 死后 (tử hậu). Ý nghĩa là: sau khi chết, di cảo. Ví dụ : - 你相信死后永生吗? Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
死后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau khi chết
after death
- 你 相信 死后 永生 吗 ?
- Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
✪ 2. di cảo
posthumous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死后
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
- 死因 是 脑后 遭到 重击
- Cắn cùn chấn thương ở phía sau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
死›