Đọc nhanh: 身份验证 (thân phận nghiệm chứng). Ý nghĩa là: authentication Xác thực; quá trình định danh.
身份验证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. authentication Xác thực; quá trình định danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份验证
- 请 出示 您 的 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 我 的 身份证 不见 了
- Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 请 出示证件 以便 核实 身份
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư để xác minh danh tính.
- 政府 发放 了 新 的 身份证
- Chính phủ đã phát hành thẻ căn cước mới.
- 同时 请 两位 把 你们 的 身份证 给 我
- Đông thời, xin hai vị đưa tôi chứng minh thư của hai vị.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
证›
身›
验›