Đọc nhanh: 上身 (thượng thân). Ý nghĩa là: mặc lần đầu; mới mặc (áo), thân trên; phần trên của cơ thể, áo. Ví dụ : - 我做了一件蓝褂子,今儿刚上身。 tôi may một cái áo màu lam, hôm nay mới mặc lần đầu tiên.. - 他上身只穿一件衬衫。 Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.. - 她穿着白上身,花裙子。 Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
✪ 1. mặc lần đầu; mới mặc (áo)
新衣初次穿在身上
- 我 做 了 一件 蓝 褂子 , 今儿 刚 上身
- tôi may một cái áo màu lam, hôm nay mới mặc lần đầu tiên.
✪ 2. thân trên; phần trên của cơ thể
身体的上半部
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
✪ 3. áo
(上身儿) 上衣
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上身
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
身›