Đọc nhanh: 蹧塌 (tao tháp). Ý nghĩa là: biến thể của 糟蹋.
蹧塌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 糟蹋
variant of 糟蹋 [zāo tà]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹧塌
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 她 遇事 总是 很 塌实
- Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.
- 我 的 整个 世界 全塌 了
- Cả thế giới của tôi sụp đổ.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›
蹧›