niè
volume volume

Từ hán việt: 【niếp.nhiếp】

Đọc nhanh: (niếp.nhiếp). Ý nghĩa là: khẽ; nhẹ, theo đuổi, giẫm; đạp. Ví dụ : - 他轻轻地站起来蹑着脚走过去。 anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.. - 蹑踪。 bám đuôi theo dõi.. - 蹑足其间(参加进去)。 tham gia vào; giẫm chân vào.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khẽ; nhẹ

放轻 (脚步)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde zhàn 起来 qǐlai 蹑着脚 nièzhejiǎo zǒu 过去 guòqù

    - anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.

✪ 2. theo đuổi

追随

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蹑踪 nièzōng

    - bám đuôi theo dõi.

✪ 3. giẫm; đạp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蹑足其间 nièzúqíjiān ( 参加 cānjiā 进去 jìnqù )

    - tham gia vào; giẫm chân vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蹑足其间 nièzúqíjiān ( 参加 cānjiā 进去 jìnqù )

    - tham gia vào; giẫm chân vào.

  • volume volume

    - 蹑踪 nièzōng

    - bám đuôi theo dõi.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde zhàn 起来 qǐlai 蹑着脚 nièzhejiǎo zǒu 过去 guòqù

    - anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè
    • Âm hán việt: Nhiếp , Niếp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XRMSJ (重口一尸十)
    • Bảng mã:U+8E51
    • Tần suất sử dụng:Trung bình