volume volume

Từ hán việt: 【đề.thể】

Đọc nhanh: (đề.thể). Ý nghĩa là: chất tinh tuý cất trong sữa bò (ví với Phật pháp tối cao.). Ví dụ : - 如饮醍。 uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.. - 醍灌顶(比喻灌输智慧使人彻底醒悟)。 truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chất tinh tuý cất trong sữa bò (ví với Phật pháp tối cao.)

醍醐:古时指从牛奶中提炼出来的精华,佛教比喻最高的佛法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如饮 rúyǐn

    - uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.

  • volume volume

    - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 如饮 rúyǐn

    - uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.

  • volume volume

    - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tí , Tǐ
    • Âm hán việt: Thể , Đề
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAMO (一田日一人)
    • Bảng mã:U+918D
    • Tần suất sử dụng:Thấp