Đọc nhanh: 醍 (đề.thể). Ý nghĩa là: chất tinh tuý cất trong sữa bò (ví với Phật pháp tối cao.). Ví dụ : - 如饮醍。 uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.. - 醍灌顶(比喻灌输智慧,使人彻底醒悟)。 truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
醍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất tinh tuý cất trong sữa bò (ví với Phật pháp tối cao.)
醍醐:古时指从牛奶中提炼出来的精华,佛教比喻最高的佛法
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醍
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
醍›