volume volume

Từ hán việt: 【đề】

Đọc nhanh: (đề). Ý nghĩa là: móng; chân; vó (động vật). Ví dụ : - 牛的蹄很大。 Móng bò rất to.. - 羊蹄印在地上。 Vết chân cừu in trên đất.. - 部队马不停蹄地向前挺进。 Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. móng; chân; vó (động vật)

马、牛、羊等动物生在趾端的角质物,也指具有这种角质物的脚

Ví dụ:
  • volume volume

    - niú de 很大 hěndà

    - Móng bò rất to.

  • volume volume

    - 羊蹄 yángtí 印在 yìnzài 地上 dìshàng

    - Vết chân cừu in trên đất.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 马不停蹄 mǎbùtíngtí 向前 xiàngqián 挺进 tǐngjìn

    - Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - 羊蹄 yángtí 印在 yìnzài 地上 dìshàng

    - Vết chân cừu in trên đất.

  • volume volume

    - niú 蹄筋 tíjīn ér

    - gân gót bò.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 蹄子 tízi tài 无耻 wúchǐ le

    - Cái đồ đĩ này thật là vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 马不停蹄 mǎbùtíngtí 向前 xiàngqián 挺进 tǐngjìn

    - Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.

  • volume volume

    - zhū 蹄子 tízi hěn 适合 shìhé 炖汤 dùntāng

    - Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.

  • volume volume

    - zhè 马蹄铁 mǎtítiě 该换 gāihuàn le dōu 磨光 móguāng le

    - Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.

  • volume volume

    - zhè 蹄子 tízi tài 喜欢 xǐhuan 炫耀 xuànyào le

    - Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYBB (口一卜月月)
    • Bảng mã:U+8E44
    • Tần suất sử dụng:Cao