Đọc nhanh: 仲 (trọng). Ý nghĩa là: giữa, thứ hai, họ Trọng. Ví dụ : - 仲春时节风光好。 Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.. - 仲秋的天气不太好。 Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.. - 他是仲弟。 Cậu ấy là em thứ hai.
仲 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giữa
指农历一季的第二个月
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
✪ 2. thứ hai
在弟兄排行里代表第二
- 他 是 仲弟
- Cậu ấy là em thứ hai.
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
✪ 3. họ Trọng
姓
- 我姓 仲
- Tôi họ Trọng.
- 这位 是 仲 先生
- Vị này là ông Trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲
- 阮富仲 获得 了 社会 的 表扬
- Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.
- 海事仲裁
- trọng tài hàng hải.
- 这件 事 可能 要 交付 仲裁
- Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.
- 我姓 仲
- Tôi họ Trọng.
- 这位 是 仲 先生
- Vị này là ông Trọng.
- 阮富仲 同志 已 去世 了
- Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 阮富仲 一直 考虑 国家 的 利益
- Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仲›