Đọc nhanh: 踏青赏花 (đạp thanh thưởng hoa). Ý nghĩa là: thưởng thức những bông hoa trong một chuyến đi chơi mùa xuân (thành ngữ).
踏青赏花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng thức những bông hoa trong một chuyến đi chơi mùa xuân (thành ngữ)
to enjoy the flowers on a spring outing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏青赏花
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 进 花园 玩赏 美景
- Vào vườn hoa thưởng thức cảnh đẹp.
- 大家 在 赏花
- Mọi người đang ngắm hoa.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 他们 约 好 一起 去 踏青
- Họ hẹn nhau cùng đi đạp thanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
赏›
踏›
青›