Đọc nhanh: 踏青 (đạp thanh). Ý nghĩa là: đạp thanh; đi chơi trong tiết thanh minh.
踏青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạp thanh; đi chơi trong tiết thanh minh
清明节前后到郊外散步游玩叫踏青 (青:青草)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏青
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 踏遍 青山 找矿 源
- đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 他们 约 好 一起 去 踏青
- Họ hẹn nhau cùng đi đạp thanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踏›
青›