踏足 tàzú
volume volume

Từ hán việt: 【đạp tú】

Đọc nhanh: 踏足 (đạp tú). Ý nghĩa là: đặt chân. Ví dụ : - 踏足影坛 đặt chân vào thế giới điện ảnh. - 踏足社会 bước chân vào đời; đặt chân vào xã hội

Ý Nghĩa của "踏足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踏足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt chân

涉足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 踏足 tàzú 影坛 yǐngtán

    - đặt chân vào thế giới điện ảnh

  • volume volume

    - 踏足 tàzú 社会 shèhuì

    - bước chân vào đời; đặt chân vào xã hội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏足

  • volume volume

    - 踏足 tàzú 影坛 yǐngtán

    - đặt chân vào thế giới điện ảnh

  • volume volume

    - 踏足 tàzú 社会 shèhuì

    - bước chân vào đời; đặt chân vào xã hội

  • volume volume

    - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • volume volume

    - 不足道 bùzúdào

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 不足之处 bùzúzhīchù

    - điểm chưa tốt

  • volume volume

    - 不足 bùzú 凭信 píngxìn

    - không

  • volume volume

    - 不足 bùzú 规定 guīdìng 数额 shùé

    - không đủ mức qui định.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao