践祚 jiànzuò
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn tộ】

Đọc nhanh: 践祚 (tiễn tộ). Ý nghĩa là: lên ngôi; đăng cơ; đăng quang.

Ý Nghĩa của "践祚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

践祚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lên ngôi; đăng cơ; đăng quang

即立;登基

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践祚

  • volume volume

    - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • volume volume

    - bié 糟践 zāojian 粮食 liángshí

    - đừng giẫm hư lương thực

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn ér 发现 fāxiàn 真理 zhēnlǐ yòu 通过 tōngguò 实践 shíjiàn ér 证实 zhèngshí 真理 zhēnlǐ

    - thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.

  • volume volume

    - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • volume volume

    - 帝祚 dìzuò

    - ngai vàng của vua

  • volume volume

    - 践祚 jiànzuò

    - lên ngôi vua.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào 实践 shíjiàn 结合 jiéhé

    - Học phải đi đôi với thực hành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 实践 shíjiàn 这些 zhèxiē 理论 lǐlùn

    - Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tộ
    • Nét bút:丶フ丨丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFHS (戈火竹尸)
    • Bảng mã:U+795A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIJ (口一戈十)
    • Bảng mã:U+8DF5
    • Tần suất sử dụng:Cao