Đọc nhanh: 践祚 (tiễn tộ). Ý nghĩa là: lên ngôi; đăng cơ; đăng quang.
践祚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên ngôi; đăng cơ; đăng quang
即立;登基
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践祚
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 别 糟践 粮食
- đừng giẫm hư lương thực
- 通过 实践 而 发现 真理 , 又 通过 实践 而 证实 真理
- thông qua thực tiễn phát hiện chân lý, lại thông qua thực tiễn chứng thực chân lý.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 帝祚
- ngai vàng của vua
- 践祚
- lên ngôi vua.
- 学习 要 与 实践 结合
- Học phải đi đôi với thực hành.
- 我们 需要 实践 这些 理论
- Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祚›
践›