Đọc nhanh: 跳远 (khiêu viễn). Ý nghĩa là: nhảy xa; nhảy dài. Ví dụ : - 田径运动的项目很多,例如跳高、跳远、百米赛跑等。 Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
跳远 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy xa; nhảy dài
(跳远儿) 田径运动项目之一,有急行跳远、立定跳远两种,通常指急行跳远,运动员按照规则,经助跑后向前跃进沙坑内
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳远
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 他 跳远 时 扭伤 了 左踝
- Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跳›
远›