Đọc nhanh: 跳远儿 (khiêu viễn nhi). Ý nghĩa là: nhảy dài.
跳远儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳远儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
跳›
远›