最佳剪辑奖 zuì jiā jiǎnjí jiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tối giai tiễn tập tưởng】

Đọc nhanh: 最佳剪辑奖 (tối giai tiễn tập tưởng). Ý nghĩa là: Giải biên tập giỏi nhất.

Ý Nghĩa của "最佳剪辑奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

最佳剪辑奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giải biên tập giỏi nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳剪辑奖

  • volume volume

    - 剪辑 jiǎnjí 照片 zhàopiān

    - ảnh đã qua chỉnh lý.

  • volume volume

    - 绘制 huìzhì de 设计图 shèjìtú bèi 评选 píngxuǎn wèi 最佳 zuìjiā 作品 zuòpǐn

    - Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.

  • volume volume

    - 不愧为 bùkuìwèi 最佳 zuìjiā 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.

  • volume volume

    - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • volume volume

    - 开局 kāijú shí yào 选择 xuǎnzé 最佳 zuìjiā de 落子 làozǐ

    - Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得最佳 huòdézuìjiā 员工 yuángōng jiǎng

    - Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 工作 gōngzuò shàng de 最佳 zuìjiā duì

    - Họ là cặp đôi tốt nhất trong công việc.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì néng 找到 zhǎodào 最佳 zuìjiā de 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQRSJ (大手口尸十)
    • Bảng mã:U+8F91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao