Đọc nhanh: 跳起投篮 (khiêu khởi đầu lam). Ý nghĩa là: Nhảy lên ném rổ.
跳起投篮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy lên ném rổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳起投篮
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 他 激动 地 跳 了 起来
- Anh nhảy cẫng lên phấn khởi.
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
- 印度 兴起 太空 投资 热潮
- Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
篮›
起›
跳›