Đọc nhanh: 跳级生 (khiêu cấp sinh). Ý nghĩa là: sinh viên nhảy một năm.
跳级生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh viên nhảy một năm
student who jumps a year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳级生
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 班级 里 有 很多 新生
- Trong lớp học có nhiều sinh viên mới.
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
级›
跳›