Đọc nhanh: 跳杀 (khiêu sát). Ý nghĩa là: Nhảy lên đập cầu.
跳杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy lên đập cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳杀
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
跳›