Đọc nhanh: 跳到黄河里都洗不清 (khiêu đáo hoàng hà lí đô tẩy bất thanh). Ý nghĩa là: Nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không sạch tội; nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.. Ví dụ : - 以老师的人品不会偷东西啊,不过他跳到黄河里都洗不清了 Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
跳到黄河里都洗不清 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không sạch tội; nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳到黄河里都洗不清
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 到 不 熟悉 情况 的 江河 里 去 游泳 是 很 危险 的
- Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›
河›
洗›
清›
跳›
都›
里›
黄›