Đọc nhanh: 路局 (lộ cục). Ý nghĩa là: cục đường xá; cục đường sắt.
路局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục đường xá; cục đường sắt
指铁路或公路的管理机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路局
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 每天 路过 邮局
- Anh ấy đi ngang qua bưu điện mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
路›