Đọc nhanh: 路考 (lộ khảo). Ý nghĩa là: đường đi (trong thi bằng lái xe).
路考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường đi (trong thi bằng lái xe)
让司机在指定的道路上驾驶汽车, 以考查其技术是否合格是汽车驾驶员资格考试的项目之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路考
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
考›
路›