Đọc nhanh: 径路 (kính lộ). Ý nghĩa là: con đường, tuyến đường.
径路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con đường
path
✪ 2. tuyến đường
route
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 径路
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 这条 路 是 捷径
- Con đường này là con đường tắt.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 经过 多次 试验 , 找到 了 成功 的 路径
- qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
- 我们 迷失 在 这条 路径 上
- Chúng tôi đã lạc trên con đường này.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
路›