路灯 lùdēng
volume volume

Từ hán việt: 【lộ đăng】

Đọc nhanh: 路灯 (lộ đăng). Ý nghĩa là: đèn đường. Ví dụ : - 幽幽的路灯。 đèn đường lờ mờ. - 这条街上的路灯一个个都像通体光明的水晶球。 những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.. - 天黑了路灯都着了。 trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi.

Ý Nghĩa của "路灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

路灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đèn đường

装在道路上照明用的灯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幽幽 yōuyōu de 路灯 lùdēng

    - đèn đường lờ mờ

  • volume volume

    - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi le 路灯 lùdēng dōu zhe le

    - trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路灯

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 路灯 lùdēng 关上 guānshàng

    - Bọn họ cần tắt đèn đường đi.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • volume volume

    - 路灯 lùdēng de dēng yūn 照亮 zhàoliàng le 街道 jiēdào

    - Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.

  • volume volume

    - 幽幽 yōuyōu de 路灯 lùdēng

    - đèn đường lờ mờ

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi le 路灯 lùdēng dōu zhe le

    - trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 着灯 zhedēng 走路 zǒulù

    - Chúng ta cùng nhau cầm đèn đi bộ.

  • - 交通灯 jiāotōngdēng huài le 路口 lùkǒu 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao