Đọc nhanh: 此路不通 (thử lộ bất thông). Ý nghĩa là: Làm điều này là không tốt., (nghĩa bóng) Phương pháp này không hoạt động., con đường này bị chặn.
此路不通 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Làm điều này là không tốt.
Doing this is no good.
✪ 2. (nghĩa bóng) Phương pháp này không hoạt động.
fig. This method does not work.
✪ 3. con đường này bị chặn
this road is blocked
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此路不通
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 此巷 不 通行
- ngõ này không đi lại được.
- 这条 路 根本 走 不通
- Con đường này vốn dĩ không đi qua được.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
此›
路›
通›