Đọc nhanh: 路标 (lộ tiêu). Ý nghĩa là: biển báo giao thông; bản chỉ đường, dấu hiệu dọc đường. Ví dụ : - 路标上标明我们走的路是对的。 tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
路标 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biển báo giao thông; bản chỉ đường
交通标志
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
✪ 2. dấu hiệu dọc đường
队伍行动时沿路所做的联络标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路标
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 前方 有 一个 路标
- Ở phía trước có một biển báo đường.
- 请 留意 路上 的 标志
- Xin hãy để ý biển báo trên đường.
- 我们 的 目标 路程遥远
- Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
路›