Đọc nhanh: 跨海大桥 (khoá hải đại kiều). Ý nghĩa là: cầu vịnh (cầu trên cao bắc qua mặt nước).
跨海大桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu vịnh (cầu trên cao bắc qua mặt nước)
bay bridge (elevated bridge across stretch of water)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨海大桥
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 北京 比 上海 大
- Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 他 的 建议 石沉大海 了
- Đề xuất của anh ấy không có hồi âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
桥›
海›
跨›