Đọc nhanh: 跟踪狂 (cân tung cuồng). Ý nghĩa là: kẻ rình mò. Ví dụ : - 是跟踪狂干的吗 Đó có phải là kẻ theo dõi không?
跟踪狂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ rình mò
stalker
- 是 跟踪 狂干 的 吗
- Đó có phải là kẻ theo dõi không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟踪狂
- 他 摆脱 了 敌人 的 跟踪
- Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.
- 我 在 密歇根州 曾 跟踪 他 到 了 他 的 办公室
- Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.
- 他 是 我们 跟踪 的 目标
- Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
- 是 跟踪 狂干 的 吗
- Đó có phải là kẻ theo dõi không?
- 那个 男人 一直 在 跟踪 我
- Người đàn ông đó cứ bám theo tôi.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
跟›
踪›