Đọc nhanh: 跟尾儿 (cân vĩ nhi). Ý nghĩa là: theo; theo sau; theo đuôi. Ví dụ : - 你先回家吧,我跟尾儿就去。 anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
跟尾儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; theo sau; theo đuôi
随后
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟尾儿
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
尾›
跟›