跑步 pǎobù
volume volume

Từ hán việt: 【bào bộ】

Đọc nhanh: 跑步 (bào bộ). Ý nghĩa là: chạy bộ; chạy. Ví dụ : - 我不需要用跑步机 Tôi không cần máy chạy bộ!. - 他一边听音乐一边跑步。 Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.. - 她正在操场上跑步。 Cô ấy đang chạy trên vận động.

Ý Nghĩa của "跑步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跑步 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy bộ; chạy

按照规定姿势往前跑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào yòng 跑步机 pǎobùjī

    - Tôi không cần máy chạy bộ!

  • volume volume

    - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 跑步 pǎobù

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 操场上 cāochǎngshàng 跑步 pǎobù

    - Cô ấy đang chạy trên vận động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跑步

✪ 1. Phó từ (慢慢,坚持,快速) + 跑步

chậm chậm/ kiên trì/ tăng tốc + chạy

Ví dụ:
  • volume

    - 体育老师 tǐyùlǎoshī 要求 yāoqiú 大家 dàjiā 快速 kuàisù 跑步 pǎobù

    - Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.

  • volume

    - xiǎo míng 总是 zǒngshì zài 公园 gōngyuán 慢慢 mànmàn 跑步 pǎobù

    - Tiểu Minh luôn chạy chậm chậm trong công viên.

✪ 2. Từ chỉ thời gian/ địa điểm (早上/ 晚上/ 在...)+ 跑步

chạy lúc nào/ ở đâu/

Ví dụ:
  • volume

    - 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù

    - Chạy bộ buổi sáng.

  • volume

    - zài 公园 gōngyuán 跑步 pǎobù

    - Cô ấy chạy bộ ở công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑步

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 跑步 pǎobù

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.

  • volume volume

    - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 每天 měitiān 跑步 pǎobù

    - Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.

  • volume volume

    - zài 跑步 pǎobù shí 超过 chāoguò le 所有人 suǒyǒurén

    - Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.

  • volume volume

    - 一大早 yīdàzǎo jiù 出去 chūqù 跑步 pǎobù le

    - Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常常 chángcháng 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 跑步 pǎobù

    - Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.

  • - 喜欢 xǐhuan 跑步 pǎobù 一样 yīyàng

    - Anh ấy thích chạy bộ, tôi cũng thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao