Đọc nhanh: 跑步者 (bào bộ giả). Ý nghĩa là: người chạy.
跑步者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chạy
runner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑步者
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
- 他 每天 清晨 跑步
- Anh ấy chạy bộ mỗi buổi sáng sớm.
- 他 在 跑步 时 超过 了 所有人
- Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 他 喜欢 跑步 , 我 也 一样
- Anh ấy thích chạy bộ, tôi cũng thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
者›
跑›