Đọc nhanh: 跑步机 (bào bộ cơ). Ý nghĩa là: máy chạy, máy chạy bộ. Ví dụ : - 我不需要用跑步机 Tôi không cần máy chạy bộ!
跑步机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy chạy
running machine
✪ 2. máy chạy bộ
treadmill
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑步机
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 他 每天 早上 跑步
- Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.
- 他 喜欢 跑步 , 我 也 一样
- Anh ấy thích chạy bộ, tôi cũng thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
步›
跑›