Đọc nhanh: 跑车 (bào xa). Ý nghĩa là: xe tuột dốc, chạy tàu (nhân viên xe lửa theo tàu làm việc), xe đạp đua; xe cuộc. Ví dụ : - 我的梦想就是拥有一辆义大利跑车 Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
跑车 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. xe tuột dốc
指矿山斜井中绞车提升时钢丝绳突然折断或因其他原因致使车溜坡的事故
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
✪ 2. chạy tàu (nhân viên xe lửa theo tàu làm việc)
列车员随车工作
✪ 3. xe đạp đua; xe cuộc
专供比赛用的自行车也叫跑车
✪ 4. xe đua
泛指专供比赛用的车
✪ 5. xe be (xe vận chuyển gỗ trong rừng)
林区放运木材用的一种车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑车
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这辆 跑车 酷毙了
- Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
车›