Đọc nhanh: 跑味儿 (bào vị nhi). Ý nghĩa là: mất hương vị.
跑味儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hương vị
to lose flavor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑味儿
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
跑›