Đọc nhanh: 跑腿子 (bào thối tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để sống như một cử nhân.
跑腿子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để sống như một cử nhân
(dialect) to live as a bachelor; bachelor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑腿子
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 他 跑 得 像 兔子 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 在 这个 句子 里 , 跑 得 很快 是 谓语
- Trong câu này, "chạy rất nhanh" là vị ngữ.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
腿›
跑›