Đọc nhanh: 跑合儿 (bào hợp nhi). Ý nghĩa là: làm mối; làm trung gian; cò (trong buôn bán); rước mối; ông cò.
跑合儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mối; làm trung gian; cò (trong buôn bán); rước mối; ông cò
旧时指说合生意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑合儿
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 每天 早上 在 那儿 跑步
- Anh ấy mỗi sáng chạy bộ để ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
合›
跑›