Đọc nhanh: 跑街 (bào nhai). Ý nghĩa là: chạy ngoài; liên hệ giao dịch, nhân viên giao dịch; người lo việc chạy ngoài cho cơ quan; người lo việc quan hệ giao dịch cho cơ quan.
跑街 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy ngoài; liên hệ giao dịch
跑外
✪ 2. nhân viên giao dịch; người lo việc chạy ngoài cho cơ quan; người lo việc quan hệ giao dịch cho cơ quan
担任跑外工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑街
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
街›
跑›