Đọc nhanh: 跌破眼镜 (điệt phá nhãn kính). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đáng kinh ngạc.
跌破眼镜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đáng kinh ngạc
(fig.) to be astounded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌破眼镜
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
破›
跌›
镜›