Đọc nhanh: 跃跃 (dược dược). Ý nghĩa là: Vui thích; hân hoan. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phù đắc lợi tắc thích thích dĩ hỉ 夫得利則躍躍以喜 (Vi thị giảng thịnh san thập nhị thi tự 韋侍講盛山十二詩序) Được lợi thì hân hoan vui mừng. Dáng động lòng không yên..
跃跃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui thích; hân hoan. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phù đắc lợi tắc thích thích dĩ hỉ 夫得利則躍躍以喜 (Vi thị giảng thịnh san thập nhị thi tự 韋侍講盛山十二詩序) Được lợi thì hân hoan vui mừng. Dáng động lòng không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃跃
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 他 的 思维 非常 活跃
- Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跃›