Đọc nhanh: 速辜 (tốc cô). Ý nghĩa là: Rước lấy tội vạ. ◇Thượng Thư 尚書: Thiên phi ngược; duy dân tự tốc cô 天非虐; 惟民自速辜 (Tửu cáo 酒誥) Trời không tàn hại; chỉ tự người làm ác mà rước lấy tội vạ..
速辜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rước lấy tội vạ. ◇Thượng Thư 尚書: Thiên phi ngược; duy dân tự tốc cô 天非虐; 惟民自速辜 (Tửu cáo 酒誥) Trời không tàn hại; chỉ tự người làm ác mà rước lấy tội vạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速辜
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辜›
速›