volume volume

Từ hán việt: 【ba】

Đọc nhanh: (ba). Ý nghĩa là: bốp; rầm; tách; đoàng. Ví dụ : - 他拍手啪的一声。 Anh ấy vỗ tay kêu “bốp”.. - 门啪的一声关上了。 Cánh cửa đóng sầm lại kêu “rầm”.. - 机器发出啪的声音。 Máy móc phát ra tiếng “tách”.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bốp; rầm; tách; đoàng

象声词、形容放枪、拍掌或东西撞击等声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拍手 pāishǒu de 一声 yīshēng

    - Anh ấy vỗ tay kêu “bốp”.

  • volume volume

    - mén de 一声 yīshēng 关上 guānshàng le

    - Cánh cửa đóng sầm lại kêu “rầm”.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 发出 fāchū de 声音 shēngyīn

    - Máy móc phát ra tiếng “tách”.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 劈啪 pīpā de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng đùng đoàng.

  • volume volume

    - 打字机 dǎzìjī 啪嗒 pādā 啪嗒 pādā 地响 dìxiǎng zhe

    - tiếng máy chữ kêu lạch cạch.

  • volume volume

    - de 脑袋 nǎodai gēn 跳跳 tiàotiào táng 一样 yīyàng 噼啪 pīpā xiǎng

    - Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.

  • volume volume

    - 噼噼啪啪 pīpīpāpā 挥鞭 huībiān 策马 cèmǎ 狂跑 kuángpǎo

    - Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.

  • volume volume

    - 啪嚓 pāchā

    - chan chát.

  • volume volume

    - 啪嚓 pāchā 一声 yīshēng wǎn diào zài 地上 dìshàng suì le

    - "xoảng" một tiếng, cái bát rơi xuống đất vỡ tan.

  • volume volume

    - 拍手 pāishǒu de 一声 yīshēng

    - Anh ấy vỗ tay kêu “bốp”.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 劈劈啪啪 pīpīpāpā 鼓起 gǔqǐ 掌来 zhǎnglái

    - bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQHA (口手竹日)
    • Bảng mã:U+556A
    • Tần suất sử dụng:Cao