Đọc nhanh: 足额 (tú ngạch). Ý nghĩa là: đầy đủ (thanh toán), hợp lý.
足额 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ (thanh toán)
full (payment)
✪ 2. hợp lý
sufficient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足额
- 余额 不足
- số dư không đủ
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 补足 缺额
- bù cho đủ số bị thiếu
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 账户 的 余额 不足
- Số dư trong tài khoản không đủ.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 我 的 余额 不 足够 支付
- Số dư của tôi không đủ để thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›
额›