Đọc nhanh: 补足保额 (bổ tú bảo ngạch). Ý nghĩa là: Mức bảo hiểm bổ sung.
补足保额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức bảo hiểm bổ sung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补足保额
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 余额 不足
- số dư không đủ
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 补足 缺额
- bù cho đủ số bị thiếu
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 我 的 余额 不 足够 支付
- Số dư của tôi không đủ để thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
补›
足›
额›