Đọc nhanh: 足力 (tú lực). Ý nghĩa là: sức chân; sức đôi chân.
足力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức chân; sức đôi chân
两腿的力气;脚力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足力
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 她 没有 足够 的 力量
- Cô ấy không có đủ sức mạnh.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 你 的 努力 足以 获得成功
- Sự nỗ lực của bạn đủ để đạt được thành công.
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
- 我会 努力 满足 你 的 需求
- Tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
足›