Đọc nhanh: 足球 (túc cầu). Ý nghĩa là: bóng đá; túc cầu, trái bóng; quả bóng; trái banh (dùng trong bóng đá). Ví dụ : - 你喜欢看足球比赛吗? Bạn có thích xem trận đấu bóng đá không?. - 他们在公园里踢足球。 Họ đang chơi bóng đá trong công viên.. - 我喜欢踢足球。 Tôi thích chơi bóng đá.
足球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng đá; túc cầu
球类运动项目之一,主要用脚踢球球场长方形,较大,比赛时每队上场十一人,一人守门除守门员外,其他队员不得用手或臂触球把球射进对方球门算得分,得分多的获胜
- 你 喜欢 看 足球比赛 吗 ?
- Bạn có thích xem trận đấu bóng đá không?
- 他们 在 公园 里 踢足球
- Họ đang chơi bóng đá trong công viên.
- 我 喜欢 踢足球
- Tôi thích chơi bóng đá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trái bóng; quả bóng; trái banh (dùng trong bóng đá)
足球运动使用的球,用牛皮做壳,橡胶做胆,比篮球小
- 我 的 朋友 送给 我 一个 足球
- Bạn của tớ đã tặng tớ một quả bóng.
- 这个 足球 非常 结实
- Quả bóng này rất chắc chắn.
- 足球 的 胆 是 用 橡胶 做 的
- Ruột của quả bóng đá được làm bằng cao su.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 足球
✪ 1. Động từ (看、玩儿、踢...) + 足球
xem/chơi/đá...bóng
- 我 喜欢 看 足球比赛
- Tôi thích xem trận đấu bóng đá.
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 和 篮球 比 , 我 更 喜欢 玩儿 足求
- So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 足球 + 气不足/没气 + 了
bóng không đủ hơi/hết hơi
- 这个 足球 没气 了
- Quả bóng này hết hơi rồi.
- 这个 足球 气 不足 了 , 该 打气 了
- Quả bóng này non hơi, nên bơm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足球
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 他们 正在 参加 足球比赛
- Họ đang tham dự một trận đấu bóng đá.
- 他们 在 公园 里 踢足球
- Họ đang chơi bóng đá trong công viên.
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
足›