Đọc nhanh: 趣多多 (thú đa đa). Ý nghĩa là: Chips Ahoy! (nhãn hiệu). Ví dụ : - 有人给了我一包趣多多饼干。 Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
趣多多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chips Ahoy! (nhãn hiệu)
Chips Ahoy! (brand)
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣多多
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 他 有 多元 的 兴趣
- Anh ấy có nhiều sở thích đa dạng.
- 点画 之间 , 多有 异趣
- vẽ tranh có phong cách độc đáo.
- 这个 电影 多么 有趣 啊 !
- Bộ phim này thú vị biết bao!
- 学 汉语 给 她 带来 了 很多 乐趣
- Học tiếng Trung mang lại cho cô ấy rất nhiều niềm vui.
- 他 话 了 很多 有趣 的 事
- Anh ấy đã kể nhiều chuyện thú vị.
- 童年 有 很多 趣事 回忆
- Tuổi thơ có rất nhiều kỷ niệm thú vị.
- 他 结识 了 很多 有趣 的 人
- Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
趣›