Đọc nhanh: 足球队 (tú cầu đội). Ý nghĩa là: đội bóng đá. Ví dụ : - 当足球队的教练 Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
足球队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội bóng đá
soccer team
- 当 足球队 的 教练
- Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足球队
- 当 足球队 的 教练
- Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 青年 足球队 初战 失利
- đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
足›
队›