Đọc nhanh: 越剧 (việt kịch). Ý nghĩa là: Việt kịch (một loại ca kịch phổ biến ở vùng Chiết Giang, Trung Quốc.).
越剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việt kịch (một loại ca kịch phổ biến ở vùng Chiết Giang, Trung Quốc.)
浙江地方戏曲剧种之一,起源于嵊县,由当地民歌发展而成,主要流行于江浙、上海一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越剧
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
越›